Ý nghĩa của từ float là gì:
float nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ float. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa float mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

float


Cái phao; phao cứu đắm. | Bè (gỗ... ); mảng trôi (băng, rong... ). | Bong bóng (cá). | Xe ngựa (chở hàng nặng). | Xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

float


[flout]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cái phao; phao cứu đắm bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...) bong bóng (cá) xe ngựa (chở hàng nặng) xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt c [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

float


| float float (flōt) verb floated, floating, floats   verb, intransitive 1. a. To remain suspended within or on the surface of a fluid without sinking. b. To be suspended in or move throu [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

float


Quả bóng lỏng (trông giống như là cắt nhưng thực ra có rất ít hoặc không có xoáy).
Nguồn: pingponghcm.org (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

float


Động từ:
- Để ở trên bề mặt của chất lỏng và không chìm
- Để (gây ra) dễ dàng di chuyển qua, hoặc dọc theo bề mặt của chất lỏng, hoặc (gây ra) dễ dàng di chuyển trong không khí
- Di chuyển hoặc hành động mà không có mục đích
la gi - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2019





<< privatize primp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa