1 |
float Cái phao; phao cứu đắm. | Bè (gỗ... ); mảng trôi (băng, rong... ). | Bong bóng (cá). | Xe ngựa (chở hàng nặng). | Xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hàn [..]
|
2 |
float[flout]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cái phao; phao cứu đắm bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...) bong bóng (cá) xe ngựa (chở hàng nặng) xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt c [..]
|
3 |
float| float float (flōt) verb floated, floating, floats verb, intransitive 1. a. To remain suspended within or on the surface of a fluid without sinking. b. To be suspended in or move throu [..]
|
4 |
floatQuả bóng lỏng (trông giống như là cắt nhưng thực ra có rất ít hoặc không có xoáy).
|
5 |
floatĐộng từ: - Để ở trên bề mặt của chất lỏng và không chìm - Để (gây ra) dễ dàng di chuyển qua, hoặc dọc theo bề mặt của chất lỏng, hoặc (gây ra) dễ dàng di chuyển trong không khí - Di chuyển hoặc hành động mà không có mục đích
|
<< privatize | primp >> |