1 |
feel the beatbeat ở đây nghĩa là nhịp điệu bài hát. khi bạn nghe một bài hát sôi động nào đó, đầu bạn gật gù theo tiếng nhạc, chân bạn gõ nhịp - đó chính là beat feel the beat là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là hãy cảm nhận nhịp điệu của âm nhạc, cảm nhận tùy theo cách hiểu của từng người - có thể là nghe và tận hưởng, có người lại hiểu là nhảy nhót, chuyển động người theo tiếng nhạc... câu này thường hay thấy trên kênh truyền hình yantv - với một người nào đó nói X feel the beat - với X là tên người đó
|
<< nsưt | nhặt lá đá ống bơ >> |