Ý nghĩa của từ executive là gì:
executive nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ executive. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa executive mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

executive


sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành. | Hành pháp. | Hành chính. | : ''an '''executive''' position'' — chức vị hành chính | Quyền hành pháp; tổ chức hành pháp. | Uỷ vi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

executive


[ig'zekjutiv]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ liên quan đến việc quản lý và thực hiện các kế hoạch, các quyết định...; chấp hành; quản trịexecutive duties các nhiệm vụ quản trịto possess executive abili [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

executive


| executive executive (ĭg-zĕkʹyə-tĭv) noun Abbr. ex. 1. A person or group having administrative or managerial authority in an organization. 2. The chief officer of a gov [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

executive


Danh từ:
- Ai đó ở vị trí cao, đặc biệt là trong kinh doanh, người đưa ra quyết định và đưa họ vào hành động:
Ví dụ: Anh ta được đảm nhiệm làm tổng giám đốc của công ty vào tháng sau. (He is in charge of Chief Executive Office of the company next month.)
la gi - 00:00:00 UTC 21 tháng 9, 2019





<< moan misdealer >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa