1 |
executive sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành. | Hành pháp. | Hành chính. | : ''an '''executive''' position'' — chức vị hành chính | Quyền hành pháp; tổ chức hành pháp. | Uỷ vi [..]
|
2 |
executive[ig'zekjutiv]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ liên quan đến việc quản lý và thực hiện các kế hoạch, các quyết định...; chấp hành; quản trịexecutive duties các nhiệm vụ quản trịto possess executive abili [..]
|
3 |
executive| executive executive (ĭg-zĕkʹyə-tĭv) noun Abbr. ex. 1. A person or group having administrative or managerial authority in an organization. 2. The chief officer of a gov [..]
|
4 |
executiveDanh từ: - Ai đó ở vị trí cao, đặc biệt là trong kinh doanh, người đưa ra quyết định và đưa họ vào hành động: Ví dụ: Anh ta được đảm nhiệm làm tổng giám đốc của công ty vào tháng sau. (He is in charge of Chief Executive Office of the company next month.)
|
<< moan | misdealer >> |