1 |
entrepreneur Chủ doanh nghiệp, nhà thầu, chủ xí nghiệp
|
2 |
entrepreneurmột từ tiếng Pháp và được dùng trong cả tiếng Anh như một từ mượn - có nghĩa là chủ doanh nghiệp, người sở hữu, điều hành một doanh nghiệp nào đó, chịu trách nhiệm về việc hoạt động của doanh nghiệp của mình
|
3 |
entrepreneurlà "thái tổ", không chỉ là người kinh doanh thông thường mà còn mang nghĩa người sáng lập EX: Bill Gates is entrepreneur of Microsolf. nguồn: Báo Sài Gòn giải phóng, bài "Việt Nam cần những entrepreneur"
|
<< overcome | adios >> |