1 |
dhsviết tắt của cụm từ đ*o hiểu sao (đờ éo hiểu sao) - một cụm từ được cho là thô tục, thể hiện sự không rõ nguyên nhân xảy ra một sự việc nào đó. có thể viết chs - chả hiểu sao để dùng một cách lịch sự hơn VD: tự dưng bị đánh, đhs! đhs tao bị mất tiền luôn
|
2 |
dhsBộ An Ninh Nội Địa Hoa Kỳ (Department of Homeland Security) hay DHS là một Bộ thuộc Nội các thuộc Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ, được thành lập nhằm đáp trả Sự kiện 11 tháng 9 và với trách nhiệm chính là [..]
|
3 |
dhsThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
dhslà " du học sinh" văn minh lịch sự thế cơ mà ;)
|
5 |
dhsĐời học sinh
|
6 |
dhsThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
dhsDepartment of Homeland Security: Bộ An ninh quốc phòng.
|
8 |
dhsĐụ học sinh
|
<< down to earth | hj va bj >> |