1 |
dealCó nghĩa là giao dịch, một thỏa thuận, một sự đồng ý với một vấn đề nào đó. Ví dụ trong câu: We had a great deal in doing this business. Nghĩa là chúng tôi đã thỏa thuận thành công trong công việc này.
|
2 |
dealDigital Energy Atlas & Library
|
3 |
dealĐộng từ: giải quyết Danh từ: mối hời, sự thỏa thuận Từ này rất quen thuộc trong mảng mua bán, trao đổi hàng hóa cả qua mạng Internet và trực tiếp tại cửa hàng. Khi bạn nghe những mẫu giày này đang có deal tốt lên tới 50%, có nghĩa là những mẫu đó sẽ được khuyến mãi lên đến 50%.
|
4 |
deal Gỗ tùng, gỗ thông. | Tấm ván cây. | Số lượng. | : ''a great '''deal''' of'' — rất nhiều | : ''a good '''deal''' of money'' — khá nhiều tiền | : ''a good '''deal''' better'' — tố hơn nhiều | Sự [..]
|
5 |
deal[di:l]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ gỗ thông hoặc tùngmade of white deal làm bằng gỗ thông trắnga deal table /floor cái bàn/sàn nhà bằng gỗ thông sự thoả thuận (nhất là trong kinh doanh)to make /conc [..]
|
6 |
deallà danh từ trong tiếng anh mang nghĩa. 1.nhiều, số lượng lớn ví dụ They spent a great deal of money. họ đã chi nhiều tiền. 2.hợp đồng đăc biệt trong kinh doanh. ví dụ sign a deal nghĩa là ký một hợp đồng
|
<< daylight | death >> |