1 |
dụng cụ Đồ dùng để làm việc. | : ''Súng đạn, thuốc men, '''dụng cụ''', lương thực là máu mủ của đồng bào (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
dụng cụdt. (H. cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc: Súng đạn, thuốc men, dụng cụ, lương thực là máu mủ của đồng bào (HCM).
|
3 |
dụng cụvật do con người chế tạo ra để giúp làm tăng khả năng, hiệu lực hoặc phạm vi hoạt động của con người mua sắm dụng cụ học tập dụng cụ y tế Đồng nghĩa: công cụ [..]
|
4 |
dụng cụTừ nghĩa rộng của dụng cụ là sử dụng bề mặt của hai đồ vật hoặc hơn để làm việc hiệu quả hơn tuy theo mỗi ngành nghề. Những dụng cụ đơn giản nhất là Máy đơn giản. Ví dụ, đòn bẩy dựa vào tác dụng đòn b [..]
|
5 |
dụng cụdt. (H. cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc: Súng đạn, thuốc men, dụng cụ, lương thực là máu mủ của đồng bào (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dụng cụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dụng [..]
|
<< trứng | anh >> |