1 |
dợnI đg. (Mặt nước) chuyển động uốn lên uốn xuống rất nhẹ khi bị xao động; gợn. Mặt hồ dợn sóng. Sóng dợn.II d. Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vâ [..]
|
2 |
dợnI đg. (Mặt nước) chuyển động uốn lên uốn xuống rất nhẹ khi bị xao động; gợn. Mặt hồ dợn sóng. Sóng dợn. II d. Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ). Mặt nước phẳng, không một dợn sóng. Mặt gỗ có nhiều dợn. [..]
|
3 |
dợn(mặt nước) chuyển động uốn lượn lên xuống rất nhẹ khi bị xao động mặt hồ dợn sóng nước xao sóng dợn Đồng nghĩa: gợn Danh từ làn sóng dợn hoặc nói chung những đ [..]
|
4 |
dợn Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ). | : ''Mặt nước phẳng, không một '''dợn''' sóng.'' | : ''Mặt gỗ có nhiều '''dợn'''.'' | chuyển động [..]
|
5 |
dợnDợn còn chỉ tâm trạng khong ổn dịnh trong lòng nôn nao khó tả.
|
<< tình thế | tâm sự >> |