1 |
dễ dãitt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dễ dãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dễ dãi":&nb [..]
|
2 |
dễ dãi Không đòi hỏi điều kiện khó khăn. | : ''Việc xin chữ kí cũng '''dễ dãi''''' | Không khó tính. | : ''Tính tình '''dễ dãi'''.''
|
3 |
dễ dãitt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.
|
4 |
dễ dãitỏ ra dễ hài lòng, không chặt chẽ trong các đòi hỏi, yêu cầu tính dễ dãi Trái nghĩa: khắt khe
|
<< Đơn điệu | Amanda >> |