Ý nghĩa của từ dẻo là gì:
dẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dẻo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dẻo


dễ dập mỏng, dễ uốn cong, v.v. mà không bị vỡ, bị gãy xôi dẻo sợi mây dẻo đồng là một kim loại dẻo chất dẻo mềm mại trong các cử động múa rất dẻo t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dẻo


Dải đất nhỏ. | : ''Ngồi câu cá ở '''dẻo''' đất bên sông.'' | Mềm và dễ biến dạng. | : ''Tay cầm một cục đất '''dẻo''' nặn thành hình người'' | Không cứng. | : ''Ăn bát cơm '''dẻo''', nhớ nẻo đường [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dẻo


1 dt. Dải đất nhỏ: Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.2 tt. 1 Mềm và dễ biến dạng: Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người 2. Không cứng: Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi (cd) 3. Có chân tay cử động [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dẻo


1 dt. Dải đất nhỏ: Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông. 2 tt. 1 Mềm và dễ biến dạng: Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người 2. Không cứng: Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi (cd) 3. Có chân tay cử động dễ dàng: Tuổi già vừa dẻo vừa dai. // trgt. Uyển chuyển, mềm mại: Múa dẻo. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Thượng Hải bi tráng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa