1 |
dẻodễ dập mỏng, dễ uốn cong, v.v. mà không bị vỡ, bị gãy xôi dẻo sợi mây dẻo đồng là một kim loại dẻo chất dẻo mềm mại trong các cử động múa rất dẻo t [..]
|
2 |
dẻo Dải đất nhỏ. | : ''Ngồi câu cá ở '''dẻo''' đất bên sông.'' | Mềm và dễ biến dạng. | : ''Tay cầm một cục đất '''dẻo''' nặn thành hình người'' | Không cứng. | : ''Ăn bát cơm '''dẻo''', nhớ nẻo đường [..]
|
3 |
dẻo1 dt. Dải đất nhỏ: Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.2 tt. 1 Mềm và dễ biến dạng: Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người 2. Không cứng: Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi (cd) 3. Có chân tay cử động [..]
|
4 |
dẻo1 dt. Dải đất nhỏ: Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông. 2 tt. 1 Mềm và dễ biến dạng: Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người 2. Không cứng: Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi (cd) 3. Có chân tay cử động dễ dàng: Tuổi già vừa dẻo vừa dai. // trgt. Uyển chuyển, mềm mại: Múa dẻo. [..]
|
<< Thượng Hải | bi tráng >> |