Ý nghĩa của từ dưỡng dục là gì:
dưỡng dục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dưỡng dục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dưỡng dục mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

dưỡng dục


Nuôi nấng, dạy dỗ. Sinh thành. | : ''Sinh ra và gây dựng nên người''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

dưỡng dục


nuôi nấng, dạy dỗ. Sinh thành: sinh ra và gây dựng nên người
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dưỡng dục


nuôi nấng, dạy dỗ. Sinh thành: sinh ra và gây dựng nên người. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dưỡng dục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dưỡng dục": . dằng dặc dõng dạc dưỡng dục đông đ [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

dưỡng dục


(Từ cũ, Trang trọng) nuôi nấng và dạy dỗ (thường nói về công ơn cha mẹ) công ơn dưỡng dục của cha mẹ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dân dã dưỡng tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa