1 |
dùi cui Thanh tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc caosu, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v. V.
|
2 |
dùi cuid. Thanh tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc caosu, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v.v.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dùi cui". Những từ có chứa "dùi cui" in its defini [..]
|
3 |
dùi cuigậy tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc cao su, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v.v..
|
4 |
dùi cuiDùi cui là một loại gậy bằng gỗ hoặc cao su có độ dài khoảng 50 cm, phần chuôi có dây để lồng vào tay cho chắc. Đây là một loại vũ khí thường được trang bị cho cảnh sát. Ngày nay còn có một loại [..]
|
5 |
dùi cuid. Thanh tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc caosu, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v.v.
|
<< dõng dạc | dùng dằng >> |