1 |
dã mantt. (H. dã: không văn minh; man: chưa khai hoá) 1. ở trạng thái chưa được khai hoá: Còn chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú-mỡ) 2. Độc ác: Bọn quân xâm lược dã man.
|
2 |
dã mandã man nghĩa là mình thấy thứ gì đó rất khủng khiếp
|
3 |
dã man Thú tính, phi văn hóa, phi nhân cách của con người. | Nhiều, nhiều lắm, không theo luật lệ. | : ''ăn '''dã man''''' | : ''chơi '''dã man''''' | : ''đẹp '''dã man'''''
|
4 |
dã mantt. (H. dã: không văn minh; man: chưa khai hoá) 1. ở trạng thái chưa được khai hoá: Còn chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú-mỡ) 2. Độc ác: Bọn quân xâm lược dã man. [..]
|
5 |
dã manthuộc về một giai đoạn phát triển của xã hội loài người thời nguyên thuỷ, khi đời sống con người vẫn còn có những mặt gần với đời sống thú vật, chưa c&o [..]
|
<< khai man | mất sổ gạo >> |