1 |
cung cấpNguyên lý cung - cầu, hay quy luật cung cầu, phát biểu rằng thông qua sự điều chỉnh của thị trường, một mức giá cân bằng (còn gọi là mức giá thị trường) và một lượng giao dịch hàng cân bằng (lượng cun [..]
|
2 |
cung cấp Đem lại cho, làm cho có thứ cần dùng. | : ''Nông nghiệp '''cung cấp''' nguyên liệu cho công nghiệp''. | Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng (trong tình hình sản xuất không đủ thỏ [..]
|
3 |
cung cấplàm cho có thứ cần để sử dụng cung cấp lương thực cung cấp nhân lực cung cấp thông tin phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng (trong [..]
|
4 |
cung cấppaccupaṭṭhāpeti (pati + upa + ṭhā + āpe), paṭipādeti (paṭi + pad + e), anujīvati (anu + jīv + a), paṭiyādeti (paṭi + yat + e), parivisati (pari + vis + a), sampala (trung), saṃhita (tính từ), upaṭṭhap [..]
|
<< chính thức | cương vị >> |