Ý nghĩa của từ chim lợn là gì:
chim lợn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chim lợn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chim lợn mình

1

14 Thumbs up   8 Thumbs down

chim lợn


1. những người bép xép, hay đi mách lẻo, kể tội người khác 2. những người mà nói ra toàn những chuyện xui xẻo, không may mắn và những chuyện đó có thể trở thành sự thật 3. (trong thị trường chứng khoán) những người hô hào thị trường chứng khoán đang tụt xuống để dân tình sợ hãi mà bán ra, giá chứng khoán trở nên rẻ và họ thừa nước đục thả [..]
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chim lợn


cú có tiếng kêu eng éc như lợn.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

chim lợn


Tyto Phodilus Họ Cú lợn, danh pháp khoa học Tytonidae, là một trong hai họ động vật thuộc bộ Cú, một số loài thấy ở Việt Nam thường được gọi chung là chim lợn do tiếng kêu của nó giống lợn. Cú lợn là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

chim lợn


Là những người dễ thương >•< Như mình nè,bị cả lớp gọi là chim lợn vì mình quá dễ thươngggg ó :)
Yến Chyy - 2020-01-12





<< cú có gai chs >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa