1 |
chimpakkhī (nam), sākuṇika (nam), sākuntika (nam)
|
2 |
chimdt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ch [..]
|
3 |
chimđộng vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay con chim non chim hót líu lo Danh từ (Khẩu ngữ) dương vật của trẻ co [..]
|
4 |
chimdt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.
|
5 |
chimmột từ tiếng Việt có nghĩa: 1. chỉ chung loài động vật có cánh, bay trên trời, đi bằng 2 chân, có mỏ, đẻ trứng 2. một từ tiếng lóng chỉ cơ quan sinh dục của nam giới VD: búng chim 3. động từ chỉ việc tán tỉnh nhau VD: bọn họ chim nhau
|
6 |
chimChim trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
7 |
chimEumetazoa
Chordata
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân và đẻ trứng. Trong lớp Chim, có khoảng 10.000 loài còn tồn tại, giúp ch [..]
|
<< chiến tranh | chưng bày >> |