Ý nghĩa của từ chiến bại là gì:
chiến bại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiến bại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến bại mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

chiến bại


đgt. Thua trận, thất bại trong cuộc chiến tranh: kẻ chiến bại lực lượng chiến bại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

chiến bại


bị đánh bại, thất bại sau một quá trình đấu tranh kẻ chiến bại đoàn quân chiến bại Đồng nghĩa: bại trận Trái nghĩa: chiến thắng, thắng lợi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

chiến bại


Thua trận, thất bại trong cuộc chiến tranh. | : ''Kẻ '''chiến bại'''.'' | : ''Lực lượng '''chiến bại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

chiến bại


đgt. Thua trận, thất bại trong cuộc chiến tranh: kẻ chiến bại lực lượng chiến bại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiến bại". Những từ có chứa "chiến bại" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
Nguồn: vdict.com





<< chiếc bóng chiến dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa