1 |
chat[t∫æt]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ chuyện phiếm, chuyện gẫu; chuyện thân thuộc (tin học) sự trò chuyện qua máy tính (khi một người gõ một dòng văn bản và nhấn Enter, dòng văn bản ấy lập tức hiển [..]
|
2 |
chat| chat chat (chăt) verb, intransitive chatted, chatting, chats To converse in an easy, familiar manner; talk lightly and casually. noun 1. An informal, light conversation. 2. Any of several [..]
|
3 |
chattrò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) quán chat lần t [..]
|
4 |
chatMột đặc điểm của điện thoại di động là người sử dụng có thể giao tiếp với các bên khác thông qua một kiểu giao tiếp liên tục bằng văn bản.
|
5 |
chatChat, còn được gọi là tin nhắn nhanh là một phương pháp liên lạc phổ thông để liên lạc hai hoặc nhiều người, trong đó mỗi dòng đánh máy của một thành viên của cuộc trao đổi được lặp lại trên máy của m [..]
|
<< tiffany | cùng >> |