1 |
chủ trương Những điều quyết định về phương hướng hoạt động. | : ''Đưa ra những '''chủ trương''' kịp thời.'' | : ''Nắm vững '''chủ trương'''.'' | Quyết định về phương hướng hoạt động. | : '''''Chủ trương''' đưa [..]
|
2 |
chủ trươngý định, quyết định về phương hướng hành động (thường nói về công việc chung) nắm vững chủ trương thực hiện chủ trương Động từ có ý định, quyết định về đường lố [..]
|
3 |
chủ trươngI. đgt. Quyết định về phương hướng hoạt động: chủ trương đưa học sinh đi thực tế chủ trương không đúng. II. dt. Những điều quyết định về phương hướng hoạt động: đưa ra những chủ trương kịp thời nắm vữ [..]
|
4 |
chủ trươngI. đgt. Quyết định về phương hướng hoạt động: chủ trương đưa học sinh đi thực tế chủ trương không đúng. II. dt. Những điều quyết định về phương hướng hoạt động: đưa ra những chủ trương kịp thời nắm vững chủ trương.
|
5 |
chủ trươngChủ Trương có nghĩa là nói ra Những Phương hướng hoạt động canh tân về tình trong nước
|
<< phổ cập | Động lòng >> |