1 |
chở Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền. | : ''Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền '''chở''' được mấy người tình chung. (ca dao)'' | Làm chuyển dời trên mặt nước. | : ''Trai '''chở''' đò ngang, gái bán [..]
|
2 |
chở1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) [..]
|
3 |
chở1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết (thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết. 2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng). [..]
|
4 |
chởmang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v. xe bò chở đất chở khách sang sông tàu chở hàng
|
<< Trí tuệ | Chỏ >> |