Ý nghĩa của từ chới với là gì:
chới với nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chới với. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chới với mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

chới với


từ gợi tả cánh tay run rẩy cố với lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ bám víu chới với giữa dòng nước xiết
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   6 Thumbs down

chới với


Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước. | : ''Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên '''chới với''' (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   6 Thumbs down

chới với


đgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng).
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

chới với


đgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thương thực Tịnh thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa