1 |
chới vớitừ gợi tả cánh tay run rẩy cố với lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ bám víu chới với giữa dòng nước xiết
|
2 |
chới với Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước. | : ''Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên '''chới với''' (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
3 |
chới vớiđgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng).
|
4 |
chới vớiđgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng).
|
<< thương thực | Tịnh thân >> |