Ý nghĩa của từ chắc chắn là gì:
chắc chắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ chắc chắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chắc chắn mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chắc chắn


Có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên phẩm chất để phát huy tác dụng, hiệu lực đúng như yêu cầu. | : ''Nền móng rất '''chắc chắn'''''. | Có tính chất khẳng định dứt khoát, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chắc chắn


rất vững chắc, rất bảo đảm, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi được cất giấu tại một nơi chắc chắn nhà xây rất chắc chắn Tính từ c&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chắc chắn


ekanta (tính từ), galha (tính từ), jātu (in), nibbicikicca (tính từ), niyata (tính từ), saccasandha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cộng đ chính thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa