Ý nghĩa của từ chậu là gì:
chậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chậu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chậu


Đồ dùng thường làm bằng sành, sứ hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng để đựng nước rửa ráy, tắm giặt, hoặc để trồng cây, v. V. Chậu giặt. Một chậu nước. Chậu hoa. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chậu


d. Đồ dùng thường làm bằng sành, sứ hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng để đựng nước rửa ráy, tắm giặt, hoặc để trồng cây, v.v. Chậu giặt. Một chậu nước. Chậu hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chậu


d. Đồ dùng thường làm bằng sành, sứ hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng để đựng nước rửa ráy, tắm giặt, hoặc để trồng cây, v.v. Chậu giặt. Một chậu nước. Chậu hoa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chậu


đồ dùng thường làm bằng sành sứ, nhựa hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng để đựng nước rửa ráy, tắm giặt, hoặc để trồng cây, v.v. chậu hoa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chậu


kuṭa (trung) (nam), cāṭi (nữ), ukkhali (nữ), ghaṭa (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< Quý Quân Ống bơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa