1 |
chấn chỉnh Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. | : '''''Chấn chỉnh''' hàng ngũ.'' | : '''''Chấn chỉnh''' tổ chức.''
|
2 |
chấn chỉnhđg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.
|
3 |
chấn chỉnhđg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấn chỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chấn chỉnh [..]
|
4 |
chấn chỉnhsắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc chấn chỉnh lại hàng ngũ chấn chỉnh kỉ cương phép nước Đồng nghĩa: chỉnh đốn [..]
|
<< Chân chính | Cổ sơ >> |