Ý nghĩa của từ chấn chỉnh là gì:
chấn chỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chấn chỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấn chỉnh mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chấn chỉnh


Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. | : '''''Chấn chỉnh''' hàng ngũ.'' | : '''''Chấn chỉnh''' tổ chức.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chấn chỉnh


đg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chấn chỉnh


đg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấn chỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chấn chỉnh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chấn chỉnh


sắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc chấn chỉnh lại hàng ngũ chấn chỉnh kỉ cương phép nước Đồng nghĩa: chỉnh đốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Chân chính Cổ sơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa