1 |
chín chữCửu tự cù lao: Chỉ công sinh thành, nuôi dưỡng của cha mẹ Chín chữ này là: Sinh (sinh đẻ), Cúc (nuôi), Vũ (vuốt ve), Súc (cho bú), Trưởng (lớn), Dục (dạy), Cố (chăm nom), Phục (theo tính dạy), phục (giữ gìn) Kinh thi: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao... phu hề sinh ngã, mẫu hề cúc ngã, phủ ngã, súc ngã, Trường dục ngã, cố ngã, phúc ngã, xuất nhập, Ph [..]
|
2 |
chín chữ Tức chín chữ cù lao.
|
3 |
chín chữtức chín chữ cù lao
|
4 |
chín chữtức chín chữ cù lao. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chín chữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chín chữ": . chan chứa chần chừ chen chúc Chín chữ chín chữ. Những từ có chứa "chín chữ":& [..]
|
<< băng nhân | cương thường >> |