Ý nghĩa của từ chín chữ là gì:
chín chữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chín chữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chín chữ mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

chín chữ


Cửu tự cù lao: Chỉ công sinh thành, nuôi dưỡng của cha mẹ Chín chữ này là: Sinh (sinh đẻ), Cúc (nuôi), Vũ (vuốt ve), Súc (cho bú), Trưởng (lớn), Dục (dạy), Cố (chăm nom), Phục (theo tính dạy), phục (giữ gìn) Kinh thi: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao... phu hề sinh ngã, mẫu hề cúc ngã, phủ ngã, súc ngã, Trường dục ngã, cố ngã, phúc ngã, xuất nhập, Ph [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chín chữ


Tức chín chữ cù lao.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chín chữ


tức chín chữ cù lao
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chín chữ


tức chín chữ cù lao. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chín chữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chín chữ": . chan chứa chần chừ chen chúc Chín chữ chín chữ. Những từ có chứa "chín chữ":& [..]
Nguồn: vdict.com





<< băng nhân cương thường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa