1 |
carry out1. thực hiện những điều mà bạn nói sẽ làm hay được yêu cầu làm ví dụ to carry out a promise nghĩa là thực hiện lời hứa / to carry out a plan nghĩa là thực hiện kế hoạch 2. thực hiện và hoàn thành một nhiệm vụ ví dụ to carry out a survey nghĩa là thực hiện khảo sts Extensive tests have been carried out on the patient nghĩa là các cuộc xét nghiệm đã được thực hiện cho bệnh nhân.
|
2 |
carry outCụm động từ: thực hiện, tiến hành, biểu diễn... Ví dụ 1: Cuộc khảo sát cần được lên kế hoạch và tiến hành ngay vào tháng sau. (The survey need to be planned and carried out right next month.) Ví dụ 2: Chúng tôi quyết định sẽ thực hiện phần này. (We decided to carry out this part.)
|
<< canh cô mậu quả | aya >> |