Ý nghĩa của từ cửu nguyên là gì:
cửu nguyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cửu nguyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cửu nguyên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửu nguyên


Chín suối, cõi chết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửu nguyên


tên một xứ ở tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) đời Xuân Thu là chỗ chôn các quan khánh và đại phu nhà Tần, người sau bèn dùng chữ cửu nguyên để chỉ mộ địa nói chung. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cửu Ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửu nguyên


tên một xứ ở tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) đời Xuân Thu là chỗ chôn các quan khánh và đại phu nhà Tần, người sau bèn dùng chữ cửu nguyên để chỉ mộ địa nói chung
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửu nguyên


chín suối, cõi chết
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửu nguyên


Chỉ âm phủ, còn gọi là Cửu Tuyền Cửu nguyên là nơi để mộ các quan khách đại phu nước Tấn thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây Lễ ký: Dĩ tùng tiên đại phu ư Cửa nguyên (Đã theo các tiên đại phu ra đất Cửu Nguyên) ý nói chết, mộ đặt ở đó Xem Cửa tuyền, Suối vàng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửu nguyên


(Từ cũ, vch, Ít dùng) như cửu tuyền "Thương thay trung nghĩa như ai, Sa cơ một phút ra người cửu nguyên." (NĐM)
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửu nguyên


Cửu Nguyên (Trung văn giản thể: 九原区; Trung văn phồn thể: 九原區; bính âm: Jiǔyuán Qū) là một khu (quận) của thành phố Bao Đầu, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tân tạo tân trào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa