1 |
cứngcó khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng thanh gỗ cứng cứng như thép Đồng nghĩa: rắn Trái nghĩa: mềm mạnh mẽ và có khả [..]
|
2 |
cứng Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng. | : '''''Cứng''' như thép.'' | : ''Thanh tre '''cứng''' quá, không uốn cong được.'' | Có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ng [..]
|
3 |
cứngt. 1 Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng. Cứng như thép. Thanh tre cứng quá, không uốn cong được. 2 Có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạ [..]
|
4 |
cứngt. 1 Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng. Cứng như thép. Thanh tre cứng quá, không uốn cong được. 2 Có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, tính chất, không yếu đi. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió (tng.). Lí lẽ rất cứng. 3 (kng.). Có được trình độ, mức độ khá so với yêu [..]
|
5 |
cứngpatthaddha (tính từ), khara (tính từ)
|
<< ấu trĩ | cũng >> |