Ý nghĩa của từ của cải là gì:
của cải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ của cải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa của cải mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

của cải


những thứ có giá trị do con người làm ra hoặc có sẵn trong tự nhiên, nói chung rừng là nguồn của cải tự nhiên làm ra nhiều của cải Đồng ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

của cải


dhana (trung), nidhāna (trung), nidhi (nam), bhoga (nam), sāpateyya (trung), siri (nữ), sirī (nữ), vasu (trung), vitta (trung), vibhava (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

của cải


Tài sản nói chung. | : ''Tăng nhanh hơn nữa khối lượng '''của cải''' vật chất (Phạm Văn Đồng)'' | Của cải.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

của cải


dt. Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất (PhVĐồng).
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

của cải


dt. Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< củ vấn củng cố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa