1 |
của cảinhững thứ có giá trị do con người làm ra hoặc có sẵn trong tự nhiên, nói chung rừng là nguồn của cải tự nhiên làm ra nhiều của cải Đồng ngh [..]
|
2 |
của cảidhana (trung), nidhāna (trung), nidhi (nam), bhoga (nam), sāpateyya (trung), siri (nữ), sirī (nữ), vasu (trung), vitta (trung), vibhava (nam)
|
3 |
của cải Tài sản nói chung. | : ''Tăng nhanh hơn nữa khối lượng '''của cải''' vật chất (Phạm Văn Đồng)'' | Của cải.
|
4 |
của cảidt. Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất (PhVĐồng).
|
5 |
của cảidt. Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất (PhVĐồng).
|
<< cục mịch | củng cố >> |