1 |
cổ điểnCổ: xưa, cũ Điển: những gì tiêu biểu, mẫu mực nhất. Cổ điển: những cái tiêu biểu, mẫu mực, điển hình của thời kỳ trc, thời xưa cũ.
|
2 |
cổ điểntt. 1. (Những tác phẩm văn học nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đó: nghệ thuật cổ điển trường phải cổ điển tác phẩm cổ điển nhạc cổ điển. 2. Xưa, [..]
|
3 |
cổ điểnCổ điển : những nét đẹp tiêu biểu của thời cổ xưa , thời kì trước
|
4 |
cổ điểntt. 1. (Những tác phẩm văn học nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đó: nghệ thuật cổ điển trường phải cổ điển tác phẩm cổ điển nhạc cổ điển. 2. Xưa, cũ, đã trở thành lạc hậu so với hiện đại: cách làm cổ điển tư duy cổ điển. [..]
|
5 |
cổ điển(tác giả, tác phẩm văn học, nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đây nền nghệ thuật cổ điển t&aa [..]
|
6 |
cổ điểnloài vật cổ điển là con vật thời xa xưa ví dụ : khủng long ; đười ươi ; cá quỷ ; quái vật
|
7 |
cổ điểnCổ Điển (tiếng Hàn: 클래식) là bộ phim điển ảnh tình cảm, lãng mạn Hàn Quốc, mọi thứ đều được làm theo một kiểu cảnh cổ điển và là một bộ phim gây được nhiều tiếng vang ở Hàn Quốc và châu Á 2003. [..]
|
8 |
cổ điểncổ điển cũng có nghĩa là một nét sang trọng quý phải của những thập niên trước . mang theo hơi thở rất hồn , lịch lãm và rất phong cách
|
<< hwa-rang | Họa tiết >> |