Ý nghĩa của từ cốt nhục là gì:
cốt nhục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cốt nhục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cốt nhục mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

cốt nhục


(Từ cũ) xương thịt; ví người ruột thịt, máu mủ tình cốt nhục anh em cốt nhục
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cốt nhục


ruột thịt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cốt nhục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cốt nhục": . cất nhắc cốt nhục cốt nhục. Những từ có chứa "cốt nhục": . cốt nhục cốt nhục Cốt n [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cốt nhục


(Xem từ nguyên 1) Người ruột thịt. | : ''Sao cho '''cốt nhục''' vẹn tuyền (Truyện Kiều)'' | Thân thiết, ruột thịt. | : ''Đồng bào '''cốt nhục''', nghĩa càng bền (Nguyễn Trãi)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

cốt nhục


ruột thịt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

cốt nhục


dt. (H. cốt: xương; nhục: thịt) Người ruột thịt: Sao cho cốt nhục vẹn tuyền (K). // tt. Thân thiết, ruột thịt: Đồng bào cốt nhục, nghĩa càng bền (NgTrãi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tình quân tân xuân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa