1 |
cốt nhục(Từ cũ) xương thịt; ví người ruột thịt, máu mủ tình cốt nhục anh em cốt nhục
|
2 |
cốt nhụcruột thịt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cốt nhục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cốt nhục": . cất nhắc cốt nhục cốt nhục. Những từ có chứa "cốt nhục": . cốt nhục cốt nhục Cốt n [..]
|
3 |
cốt nhục (Xem từ nguyên 1) Người ruột thịt. | : ''Sao cho '''cốt nhục''' vẹn tuyền (Truyện Kiều)'' | Thân thiết, ruột thịt. | : ''Đồng bào '''cốt nhục''', nghĩa càng bền (Nguyễn Trãi)'' [..]
|
4 |
cốt nhụcruột thịt
|
5 |
cốt nhụcdt. (H. cốt: xương; nhục: thịt) Người ruột thịt: Sao cho cốt nhục vẹn tuyền (K). // tt. Thân thiết, ruột thịt: Đồng bào cốt nhục, nghĩa càng bền (NgTrãi).
|
<< tình quân | tân xuân >> |