1 |
cố vấnđưa ra ý kiến, lời khuyên cho ai đó tham khảo khi giải quyết một công việc quan trọng cố vấn về pháp luật bí kế nên nhờ người cố vấn hộ Danh từ người am t [..]
|
2 |
cố vấn Người thường xuyên được hỏi ý kiến để tham khảo khi giải quyết công việc. | : '''''Cố vấn''' kĩ thuật.''
|
3 |
cố vấnd. Người thường xuyên được hỏi ý kiến để tham khảo khi giải quyết công việc. Cố vấn kĩ thuật.
|
4 |
cố vấnd. Người thường xuyên được hỏi ý kiến để tham khảo khi giải quyết công việc. Cố vấn kĩ thuật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố vấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cố vấn": . Cải Viê [..]
|
5 |
cố vấncố vấn là người được hỏi ý kiến về hướng giải quyết công việc
|
6 |
cố vấnNgười giúp đỡ trong công việc như người đỡ đầu
|
7 |
cố vấnlà người mà cta có thể tham khảo ý kiến từ họ
|
8 |
cố vấn- nếu ai đó đang có một cong việc quan trọng liên quan đến việc phải có kiến thức , hoặc phải có kinh nghiệm và tiếng nói riêng . - lúc đó cần có cố vấn để cho ta hiểu hơn về lĩnh vực đó . Hơn hết cố vấn phải là người có hiểu biết sâu rộng và có kiến thức và không thể thiếu là tiếng nói riêng nhưng cũng phải phù hợp quan điểm của người cần mình
|
9 |
cố vấnĐộng từ: đưa ra lời khuyên, ý kiến, hướng giải quyết một vấn đề nào đó. Danh từ: người được giao nhiệm vụ, hay là người luôn luôn được đề ra ý kiến, giải pháp là người có kiến thức sâu rộng, uyên bác
|
10 |
cố vấnmantī (nữ)
|
<< Katherine | Mồ >> |