Ý nghĩa của từ cố nhân là gì:
cố nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ cố nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố nhân mình

1

23 Thumbs up   9 Thumbs down

cố nhân


người quen biết cũ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

48 Thumbs up   41 Thumbs down

cố nhân


Cố nghĩa là xưa , là củ . Nhân nghĩa là người . Cố nhân ở đây theo tôi nghĩ là ! Người Xưa hoặc là Người Củ gì cũng được
Đời - 2016-12-29

3

16 Thumbs up   10 Thumbs down

cố nhân


(Văn chương) bạn cũ gặp lại cố nhân Đồng nghĩa: cố tri (Từ cũ) vợ hoặc chồng cũ, người yêu cũ "Trách ai lấp nẻo sông Ngân, Làm cho đôi lứa cố nhâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   0 Thumbs down

cố nhân


người đã chết hay người không còn tồn tại ở cõi đời này
Tuan - 2017-04-07

5

14 Thumbs up   11 Thumbs down

cố nhân


người quen biết cũ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cố nhân": . cá nhân Cao Nhân cằn nhằn Cẩm Nhân cổ nhân cố nhân cố nhân cử nhân. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cố nhân


Người cũ thành cố nhân, chuyện cũ rồi cũng thành hồi ức.
Ẩn danh - 2018-09-24

7

5 Thumbs up   4 Thumbs down

cố nhân


Cố nhân ngươi bạn cũ , bạn tri kỷ
Ẩn danh - 2014-11-11

8

11 Thumbs up   11 Thumbs down

cố nhân


. Bạn cũ, hay người yêu cũ. | : ''Gặp lại '''cố nhân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố nhân


Cố (cũ), Nhân (người) => Cố nhân: người quen biết cũ
Chi - 2017-04-11

10

8 Thumbs up   11 Thumbs down

cố nhân


d. (vch.). Bạn cũ, hay người yêu cũ. Gặp lại cố nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nancy dò hỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa