1 |
cố nhânngười quen biết cũ
|
2 |
cố nhânCố nghĩa là xưa , là củ . Nhân nghĩa là người . Cố nhân ở đây theo tôi nghĩ là ! Người Xưa hoặc là Người Củ gì cũng được
|
3 |
cố nhân(Văn chương) bạn cũ gặp lại cố nhân Đồng nghĩa: cố tri (Từ cũ) vợ hoặc chồng cũ, người yêu cũ "Trách ai lấp nẻo sông Ngân, Làm cho đôi lứa cố nhâ [..]
|
4 |
cố nhânngười đã chết hay người không còn tồn tại ở cõi đời này
|
5 |
cố nhânngười quen biết cũ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cố nhân": . cá nhân Cao Nhân cằn nhằn Cẩm Nhân cổ nhân cố nhân cố nhân cử nhân. Những từ có [..]
|
6 |
cố nhânNgười cũ thành cố nhân, chuyện cũ rồi cũng thành hồi ức.
|
7 |
cố nhânCố nhân ngươi bạn cũ , bạn tri kỷ
|
8 |
cố nhân . Bạn cũ, hay người yêu cũ. | : ''Gặp lại '''cố nhân'''.''
|
9 |
cố nhânCố (cũ), Nhân (người) => Cố nhân: người quen biết cũ
|
10 |
cố nhând. (vch.). Bạn cũ, hay người yêu cũ. Gặp lại cố nhân.
|
<< nancy | dò hỏi >> |