1 |
công viên Mảnh đất cây xanh dành riêng cho việc vui chơi, giải trí chung của mọi người, mọi lứa tuổi ở thành phố
|
2 |
công viênCông viên là từ Hán -Việt. Từ viên là vườn, công là chung. Công viên là vườn hoa công cộng. Trong tiềng Anh có hai từ gần nghĩa: Park ( công viên), Garden ( vườn hoa). Từ vườn hoa chỉ cò ý nghĩa thuần tuý là nơi đó đặc trưng là chuyên trồng hoa, cây cảnh. Còn từ công viên cò ý ngĩa bao gồm có hoa, cây cảnh và sinh hoạt của con người. Mong được chia sẻ cùng các bạn.
|
3 |
công viênCông viên là khu vực được bảo vệ các nguồn thiên nhiên tự có hay trồng, một nơi vui chơi, giải trí đại chúng, các hoạt động văn hóa, hưởng thụ.
Kiến trúc công viên gồm có: cây xanh, ghế ngồi nghỉ mát [..]
|
4 |
công viênvườn hoa công cộng, thường có các công trình phụ trợ khác, làm nơi giải trí cho mọi người.
|
5 |
công viênārāma (nam), uyyāna (trung)
|
<< đáo để | áp phe >> |