Ý nghĩa của từ công viên là gì:
công viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công viên mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

công viên


Mảnh đất cây xanh dành riêng cho việc vui chơi, giải trí chung của mọi người, mọi lứa tuổi ở thành phố
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   4 Thumbs down

công viên


Công viên là từ Hán -Việt. Từ viên là vườn, công là chung. Công viên là vườn hoa công cộng. Trong tiềng Anh có hai từ gần nghĩa: Park ( công viên), Garden ( vườn hoa). Từ vườn hoa chỉ cò ý nghĩa thuần tuý là nơi đó đặc trưng là chuyên trồng hoa, cây cảnh. Còn từ công viên cò ý ngĩa bao gồm có hoa, cây cảnh và sinh hoạt của con người. Mong được chia sẻ cùng các bạn.
Lê Văn Hồng - 2013-10-12

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

công viên


Công viên là khu vực được bảo vệ các nguồn thiên nhiên tự có hay trồng, một nơi vui chơi, giải trí đại chúng, các hoạt động văn hóa, hưởng thụ. Kiến trúc công viên gồm có: cây xanh, ghế ngồi nghỉ mát [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

công viên


vườn hoa công cộng, thường có các công trình phụ trợ khác, làm nơi giải trí cho mọi người.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   8 Thumbs down

công viên


ārāma (nam), uyyāna (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< đáo để áp phe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa