1 |
đáo để Quá, rất. | : ''con bé xinh '''đáo để''''' | Chỉ sự khôn lanh trong cư xử, không nhường nhịn, không chịu thiệt, nghĩa nhẹ hơn của đanh đá. | : ''Có vài người bảo tôi là con gái miền Nam nên quá ''' [..]
|
2 |
đáo đểquá quắt trong đối xử, không chịu thua kém, nhường nhịn bất cứ ai con bé đáo để lắm Phụ từ (Khẩu ngữ) quá chừng, hết sức xinh đáo để trông thế như [..]
|
<< phượt | công viên >> |