Ý nghĩa của từ công danh là gì:
công danh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công danh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công danh mình

1

61 Thumbs up   27 Thumbs down

công danh


Địa vị xã hội và tiếng tăm. | : ''Làm trai quyết chí tu thân, '''công danh''' chớ vội, nợ nần chớ lo. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

36 Thumbs up   26 Thumbs down

công danh


sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội bước đường công danh công danh thành đạt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

công danh


Công danh giống sự nghiệp đều nuôi con người gia đình cũng là địa vị ở trong xã hội
Tuyết - Ngày 11 tháng 11 năm 2019

4

28 Thumbs up   38 Thumbs down

công danh


dt. (H. công: sự nghiệp; danh: tiếng tăm) Địa vị xã hội và tiếng tăm: Làm trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội, nợ nần chớ lo (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công danh". Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

5

20 Thumbs up   35 Thumbs down

công danh


dt. (H. công: sự nghiệp; danh: tiếng tăm) Địa vị xã hội và tiếng tăm: Làm trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội, nợ nần chớ lo (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< công chúng Công giáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa