1 |
công íchlợi ích chung, lợi ích công cộng dịch vụ công ích lao động công ích làm việc công ích
|
2 |
công ích Lợi ích chung của tập thể, của xã hội. | : ''Lo toan '''công ích'''.'' | Số ngày công phải đóng góp hoặc bằng tiền thay thế cho địa phương, dưới chế độ cũ. | Nghĩa vụ phải đóng góp công sức vào các [..]
|
3 |
công íchdt. 1. Lợi ích chung của tập thể, của xã hội: lo toan công ích. 2. Số ngày công phải đóng góp hoặc bằng tiền thay thế cho địa phương, dưới chế độ cũ. 3. Nghĩa vụ phải đóng góp công sức vào các công tr [..]
|
4 |
công íchdt. 1. Lợi ích chung của tập thể, của xã hội: lo toan công ích. 2. Số ngày công phải đóng góp hoặc bằng tiền thay thế cho địa phương, dưới chế độ cũ. 3. Nghĩa vụ phải đóng góp công sức vào các công trình phúc lợi dưới chế độ mới: lao động công ích.
|
<< công xã | cõi đời >> |