1 |
câu kểTrong ngữ pháp tiếng Việt, cụm từ "câu kể" nghĩa là câu trần thuật nhằm mục đích kể, tả, nói về một sự việc, sự vật, hiện tượng hoặc con người. Cuối câu kể phải có dấu chấm. Cấu trúc của câu kể gồm hai thành phần chính là chủ ngữ (trả lời câu hỏi Ai?) và vị ngữ (trả lời câu hỏi làm gì? như thế nào? là gì?) Ví dụ: Chó (chủ ngữ) là một vật nuôi trong nhà (vị ngữ)
|
2 |
câu kểTrong ngữ pháp tiếng Việt, cụm từ "câu kể" nghĩa là câu trần thuật nhằm mục đích kể, tả, nói về một sự việc, sự vật, hiện tượng hoặc con người. Cuối câu kể phải có dấu chấm. Cấu trúc của câu kể gồm hai thành phần chính là chủ ngữ (trả lời câu hỏi Ai?) và vị ngữ (trả lời câu hỏi làm gì? như thế nào? là gì?) Ví dụ: Chó (chủ ngữ) là một vật nuôi trong nhà (vị ngữ)
|
<< yay | cô phương bất tự thưởng >> |