Ý nghĩa của từ cánh tay là gì:
cánh tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cánh tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cánh tay mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cánh tay


d. Bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay. Giơ cánh tay lên đỡ.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cánh tay


d. Bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay. Giơ cánh tay lên đỡ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cánh tay


bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay những cánh tay giơ lên cánh tay trần rắn chắc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cánh tay


hattha (nam), bāhu (nam), kara (nam), pāṇi (nam), bāhā (nữ), bhuja (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cánh tay


Trong giải phẫu người, cánh tay là phần phía trên của chi trên, giữa vai và khuỷu tay.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Cái Nước Cáo họ Nhâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa