1 |
binh chủngBinh chủng là một bộ phận của quân chủng, làm chức năng trực tiếp chiến đấu, hoặc bảo đảm chiến đấu có vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương pháp tác chiến và hoạt động đặc thù. Mỗi quân chủng có một số b [..]
|
2 |
binh chủngdt. (H. chủng: loại) Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt: Các quân chủng, binh chủng của quân đội nhân dân (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "binh chủng". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
binh chủngbộ phận trong quân chủng, được phân loại theo trang bị vũ khí và chức năng tác chiến khác nhau (như: binh chủng bộ binh, binh chủng pháo binh, binh chủng [..]
|
4 |
binh chủng Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt, có cấp bậc thấp hơn quân chủng. | : '''''Binh chủng''' pháo binh'' | : ''Các quân chủng, '''binh chủng''' của quân đội nhân dân (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
|
5 |
binh chủngdt. (H. chủng: loại) Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt: Các quân chủng, binh chủng của quân đội nhân dân (VNgGiáp).
|
<< binh biến | binh pháp >> |