Ý nghĩa của từ binh chủng là gì:
binh chủng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ binh chủng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa binh chủng mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

binh chủng


Binh chủng là một bộ phận của quân chủng, làm chức năng trực tiếp chiến đấu, hoặc bảo đảm chiến đấu có vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương pháp tác chiến và hoạt động đặc thù. Mỗi quân chủng có một số b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

binh chủng


dt. (H. chủng: loại) Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt: Các quân chủng, binh chủng của quân đội nhân dân (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "binh chủng". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

binh chủng


bộ phận trong quân chủng, được phân loại theo trang bị vũ khí và chức năng tác chiến khác nhau (như: binh chủng bộ binh, binh chủng pháo binh, binh chủng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

binh chủng


Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt, có cấp bậc thấp hơn quân chủng. | : '''''Binh chủng''' pháo binh'' | : ''Các quân chủng, '''binh chủng''' của quân đội nhân dân (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

binh chủng


dt. (H. chủng: loại) Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt: Các quân chủng, binh chủng của quân đội nhân dân (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< binh biến binh pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa