1 |
ban Cấm, cấm chỉ. | Nguyền rủa. | Khoảng thời gian ngắn. | : '''''Ban''' chiều.'' | Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc. | : '''''Ban''' nhạc.'' | : '''''Ban''' thư kí.'' | : '''''Ban''' [..]
|
2 |
ban1 dt. Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều.2 dt. 1. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn.3 dt. (Pháp: balle) Quả b [..]
|
3 |
ban1 dt. Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều. 2 dt. 1. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn. 3 dt. (Pháp: balle) Quả bóng bằng cao-su: Trẻ đá ban. 4 dt. Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh: Sốt phát ban. 5 dt. (thực) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền tây [..]
|
4 |
ban[bæn]|ngoại động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ chính thức cấm (cái gì)Crackers have been strictly banned in Vietnam Pháo đã bị cấm đoán triệt để ở Việt NamThe Government has banned the use of chemica [..]
|
5 |
ban|danh từ|động từ|tính từ|Tất cảdanh từcây nhỏ thuộc họ đậu, có hoa màu trắngnhững nốt đỏ nổi trên da khi bệnhsốt phát banbộ phận khác nhau của một tổ chứcban kinh doanh; ban nhân sựphiên làm việc liên [..]
|
6 |
banBan trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa, nó có thể là:
Tên gọi của một họ thực vật là Họ Ban (Hypericaceae).
Tên gọi chung của các loài trong các chi thực vật sau:
Chi Bauhinia của họ Đậu (Fabacea [..]
|
7 |
banBoard
|
<< Tràng hoa | Tha hoá >> |