Ý nghĩa của từ ba đào là gì:
ba đào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ba đào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ba đào mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ba đào


tt. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ba đào". Những từ có chứa "ba đào": . ba đào bình địa ba đào [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ba đào


Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ba đào


tt. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ba đào


(Từ cũ, Văn chương) sóng to; thường dùng để ví cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả "Thương ai ruột thắt, gan bào, Nghĩ ai tủi phận ba đào thở than." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ao ước ban bố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa