1 |
ba đàott. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ba đào". Những từ có chứa "ba đào": . ba đào bình địa ba đào [..]
|
2 |
ba đào Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).
|
3 |
ba đàott. (H. ba: sóng; đào: dậy sóng) Chìm nổi gian truân Năm năm chìm nổi ba đào (Tố-hữu).
|
4 |
ba đào(Từ cũ, Văn chương) sóng to; thường dùng để ví cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả "Thương ai ruột thắt, gan bào, Nghĩ ai tủi phận ba đào thở than." [..]
|
<< oppå | ước mơ >> |