1 |
bình yên Nếu viết hoa thì xem Bình Yên | Có nghĩa là sự yên ổn, hòa bình, không có chiến tranh
|
2 |
bình yênLà một cuộc sống không phải sống trong sợ hãi lo lắng, là người có tâm trạng nhẹ nhàng và thanh thản, luôn lạc quan yêu đời và có niềm tin vào cuộc sống
|
3 |
bình yênbình yên là khi ta không tức giận, không muộn phiền một điều gì hết
|
4 |
bình yênở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống cuộc sống bình yên gia đình được bình yên, khoẻ [..]
|
5 |
bình yên(xã) tên gọi các xã thuộc h. Định Hoá (Thái Nguyên), h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Thạch Thất (Hà Tây)
|
6 |
bình yênbinh yen la khi con tim ta biet lang nghe nhip tho cua cuoc song
|
7 |
bình yênBình Yên có thể là:
|
8 |
bình yên Một xã Tên gọi các xã thuộc h. Định Hoá (Thái Nguyên), h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Thạch Thất (Hà Tây), Việt Nam. | chữ bình yên viết thường nghĩa là: Xem bình an [..]
|
9 |
bình yên(xã) tên gọi các xã thuộc h. Định Hoá (Thái Nguyên), h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Thạch Thất (Hà Tây). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bình Yên". Những từ có chứa "Bình Yên" in its definition in [..]
|
<< chủ đạo | bình địa >> |