1 |
bở Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. | : ''Đất '''bở''' như vôi.'' | : ''Khoai '''bở'''.'' | : ''Sợi '''bở''', không bền.'' | . Dễ m [..]
|
2 |
bởt. 1 Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. Đất bở như vôi. Khoai bở. Sợi bở, không bền. 2 (kng.). Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà [..]
|
3 |
bởt. 1 Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. Đất bở như vôi. Khoai bở. Sợi bở, không bền. 2 (kng.). Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà không đòi hỏi phải phí nhiều sức. Được món bở. Tưởng bở, thế mà hoá ra gay. 3 (kng.). (Trạng thái mệt) rã rời. Mệt bở cả người. [..]
|
4 |
bởdễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học khoai bở tung đất bở như vôi không bền, dễ bục, dễ đứt ra khi chịu tác động của lực cơ học sợi dây rất bở chiếc &aacu [..]
|
<< Amy | khách thể >> |