1 |
bịpđgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp (tng.) không bịp được ai.
|
2 |
bịp(Khẩu ngữ) đánh lừa bằng những mánh khoé xảo trá giở ngón bịp cờ bạc bịp
|
3 |
bịpđgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp (tng.) không bịp được ai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bịp". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
4 |
bịp Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác. | : ''Bị chúng nó '''bịp''' mất hết tiền.'' | : ''Cờ gian bạc '''bịp'''. (tục ngữ)'' | : ''Không '''bịp''' được ai.'' [..]
|
<< bịn rịn | bỏ lỡ >> |