1 | 
		
		
		bịch Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có hình trụ, to hơn bồ. | : '''''Bịch''' thóc .'' | : ''Thóc đầy bồ đầy '''bịch'''.'' |  Đphg Túi, bao, bọc. | : '''''Bịch''' kẹo.'' |  Tiếng rơi, tiếng đập của vật nặng và [..] 
  | 
2 | 
		
		
		bịch1 dt. 1. Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có hình trụ, to hơn bồ: bịch thóc Thóc đầy bồ đầy bịch. 2. đphg Túi, bao, bọc: bịch kẹo.2 I. tt. Tiếng rơi, tiếng đập của vật nặng vào bề mặt thường là mềm: nhảy bị [..] 
  | 
3 | 
		
		
		bịchđồ đựng bằng tre nứa, to hơn bồ, thường có hình trụ không đáy bịch thóc "Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoà [..] 
  | 
4 | 
		
		
		bịch1 dt. 1. Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có hình trụ, to hơn bồ: bịch thóc Thóc đầy bồ đầy bịch. 2. đphg Túi, bao, bọc: bịch kẹo. 2 I. tt. Tiếng rơi, tiếng đập của vật nặng vào bề mặt thường là mềm: nhảy bịch một cái đấm bịch một cái. II. đgt. Đấm mạnh vào người: bịch vào ngực bịch cho một trận. [..] 
  | 
| << bịa | bịn rịn >> |