1 |
bến xedt. Công trình xây dựng ở các đầu mối giao thông, dùng cho xe khách đỗ để đón trả khách, có các dịch vụ phục vụ hành khách.
|
2 |
bến xe Công trình xây dựng ở các đầu mối giao thông, dùng cho xe khách đỗ để đón trả khách, có các dịch vụ phục vụ hành khách.
|
3 |
bến xebến quy định cho xe đỗ để đón trả khách hoặc bốc dỡ hàng hoá bến xe liên tỉnh
|
4 |
bến xedt. Công trình xây dựng ở các đầu mối giao thông, dùng cho xe khách đỗ để đón trả khách, có các dịch vụ phục vụ hành khách.
|
<< bế tắc | bến đò >> |