1 |
bẽn lẽntt. Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập: tính hay bẽn lẽn bẽn lẽn như con gái bẽn lẽn như gái mới về nhà chồng (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẽn lẽn". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
2 |
bẽn lẽntt. Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập: tính hay bẽn lẽn bẽn lẽn như con gái bẽn lẽn như gái mới về nhà chồng (tng.).
|
3 |
bẽn lẽn Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập. | : ''Tính hay '''bẽn lẽn'''.'' | : '''''Bẽn lẽn''' như con gái.'' | : '''''Bẽn lẽn''' như gái mới về nhà chồng. (tục ngữ)'' [..]
|
4 |
bẽn lẽncó dáng điệu rụt rè, thiếu tự nhiên vì e thẹn hoặc vì chưa quen vẻ mặt bẽn lẽn bẽn lẽn như cô dâu mới về nhà chồng Đồng nghĩa: xẻn lẻn [..]
|
<< bẻm | bế tắc >> |