Ý nghĩa của từ bảo hành là gì:
bảo hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bảo hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảo hành mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

bảo hành


Là việc khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất trong thời hạn bảo hành thiết bị hoặc phần mềm 29/2008/QĐ-NHNN
Nguồn: thuvienphapluat.vn

2

12 Thumbs up   2 Thumbs down

bảo hành


một chế độ chăm sóc khách hàng của các công ty

bảo hành nghĩa là công ty sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa các hỏng hóc xảy ra với sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định nào đó

VD: tai nghe Sennheiser bảo hành 2 năm tức là trong 2 năm đó nếu tai nghe có hỏng hóc gì bạn sẽ được sửa chữa miễn phí, miễn là phải tuân theo các điều lệ được ghi trong giấy bảo hành
hansnam - 2013-08-08

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

bảo hành


(cơ sở sản xuất hoặc bán ra mặt hàng) cam kết sửa chữa miễn phí những lỗi hỏng hóc, nếu có, trong một thời hạn nhất định máy được bảo hành hai năm hết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

8 Thumbs up   5 Thumbs down

bảo hành


Bảo hành là cam kết của người bán hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ về việc sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong trường hợp hàng hoá hoặc dịch vụ bị hỏng hóc hoặc do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất theo quy định cụ thể về điều kiện bảo hành trong một khoản thời gian được xác định.
Nguyen Quoc Viet - 2015-09-23





<< xôi thịt mẹc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa