Ý nghĩa của từ bạn đời là gì:
bạn đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bạn đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạn đời mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bạn đời


dt. Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bạn đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bạn đời": . bén mùi Bến Hải [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bạn đời


dt. Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bạn đời


Vợ hay chồng đối với nhau. | : ''Đau khổ vì người '''bạn đời''' mất sớm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

bạn đời


người vợ hoặc người chồng, về mặt sống gắn bó với nhau suốt đời tìm bạn đời chọn bạn đời Đồng nghĩa: bạn trăm năm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bạn đọc bạo bệnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa